Tầm soát, khám chữa bệnh

GÓI TẦM SOÁT CAO CẤP NAM

Siêu âm Doppler là một phương pháp chẩn đoán hình ảnh có vai trò hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán nhiều bệnh, đặc biệt là bệnh lý tim mạch, cũng như rất an toàn khi kiểm tra sự phát triển thai nhi. Siêu âm Doppler dễ thực hiện, kết quả chính xác và có chi phí vừa phải nên được sử dụng rộng rãi tại các phòng khám, bệnh viện.
12.630.000
Siêu âm Doppler là một phương pháp chẩn đoán hình ảnh có vai trò hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán nhiều bệnh, đặc biệt là bệnh lý tim mạch, cũng như rất an toàn khi kiểm tra sự phát triển thai nhi. Siêu âm Doppler dễ thực hiện, kết quả chính xác và có chi phí vừa phải nên được sử dụng rộng rãi tại các phòng khám, bệnh viện.
STT

BẢNG GIÁ GÓI KHÁM CAO CẤP NAM 

(đã bao gồm thuế)

GIÁ GÓI KHÁM: 12.630.000 VNĐ

Nội dung Gói khám

1 Đo sinh hiệu


Mạch, Huyết áp

 2

Đo chỉ số cơ thể




Chiều cao, cân nặng, BMI, vòng bụng

 3

Đo phân tích thành phần cơ thể bằng máy Inbody:

Phân tích cơ mỡ

Phân tích độ béo phì

 4

Khảo sát mật độ xương bằng sóng siêu âm

 5 Siêu âm 
 

Siêu âm bụng – chậu tổng quát (2D-Doppler) có đánh giá độ xơ và độ nhiễm mỡ gan

6

Siêu âm Doppler động mạch cảnh, đốt sống ngoài sọ với phần mềm Lumi Flow ( ≥ 45 tuổi, béo phì, đái tháo đường, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu…)

7

Siêu âm Doppler tim có phần mềm đánh dấu mô với phần mềm S-Shearwave imaging

 8

Siêu âm tuyến giáp và vùng cổ có phần mềm đánh dấu mô với phần mềm S-Shearwave imaging

 9 Điện tim

Đo điện tâm đồ nghỉ tĩnh

 10

Chụp X-Quang

X-Quang ngực thẳng 

 11

Nội soi

Nội soi mũi xoang

12

 

 

 

Xét nghiệm máu


 

 

 

 

 


 


 

 

 

 

 

Total protein, Albumin, A/G (xét nghiệm về chất đạm)

13

CPK (men tim)

14

Amylase (men tụy)

 15

Điện giải đồ: Na+, Cl-, K+ và Ca toàn phần

 16

Bộ lipid máu: Cholesterol toàn phần , Triglycerid, HDL-C, LDL-C    

 17

Acid Uric

 18

Chức năng thận: Creatinine, độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)

 19

Công thức Máu (CBC)

 20

Bộ đường máu : Đường máu đói, HbA1c ( nhịn ăn ít nhất 8 tiếng)

 21

Công thức Máu (CBC)

22

Ferritin (dự trữ sắt), Serum iron (sắt huyết thanh)

23

Tầm soát viêm: hs-CRP

24

Chức năng tuyến giáp:TSH, FT4

25

Định lượng Vitamin D ( 25 - Hydroxy Vitamin D)

26

Định lượng Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

27

 

Tầm soát viêm gan


 

 

HAV – IgM (viêm gan siêu vi A)

 28

HBsAg, HBsAb (viêm gan siêu vi B)

 29

Anti HCV (viêm gan siêu vi C)

 30

Men gan: AST, ALT, GGT, Bilirubin total, Bilirubin direct, Bilirubin indirect

31

Xét nghiệm tầm soát ung thư

 

 

 

 


 

AFP (gan)

32

CEA (đường tiêu hóa)

33

CA19-9 (tụy)

34

CYFRA 21.1 (phổi)

35

PSA, Free PSA (tuyến tiền liệt)

36

SCC (Biểu mô tế bào vẩy)

37

Xét nghiệm nước tiểu


 

Tổng phân tích nước tiểu

38

Cặn lắng nước tiểu

39

Xét nghiệm phân

Tìm hồng cầu ẩn trong phân – 2 mẫu

40

Khám chuyên khoa

 

 


 

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng

41

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Mắt

42

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Nội tổng quát

43

Hồ sơ tổng kết gói khám tổng quát