Tầm soát, khám chữa bệnh

GÓI TẦM SOÁT CAO CẤP NỮ

Các chuyên gia y tế khuyến cáo mọi người nên thực hiện khám sức khỏe định kỳ đều đặn 1-2 lần/năm. Việc khám định kỳ này không chỉ để phát hiện bệnh sớm, mà còn giúp mỗi người có cái nhìn tổng thể về các chỉ số cơ thể, từ đó biết thay đổi và điều chỉnh lối sống để có sức khỏe tối ưu
13.130.000
Các chuyên gia y tế khuyến cáo mọi người nên thực hiện khám sức khỏe định kỳ đều đặn 1-2 lần/năm. Việc khám định kỳ này không chỉ để phát hiện bệnh sớm, mà còn giúp mỗi người có cái nhìn tổng thể về các chỉ số cơ thể, từ đó biết thay đổi và điều chỉnh lối sống để có sức khỏe tối ưu
STT

BẢNG GIÁ GÓI KHÁM CAO CẤP NỮ

(đã bao gồm thuế)

GIÁ GÓI KHÁM: 13.130.000 VNĐ 

Nội dung Gói khám

1 Đo sinh hiệu


Mạch, Huyết áp

 2

Đo chỉ số cơ thể 




Chiều cao, cân nặng, BMI, vòng bụng

 3

Đo phân tích thành phần cơ thể bằng máy Inbody:

Phân tích cơ mỡ

Phân tích độ béo phì

 4

Khảo sát mật độ xương bằng sóng siêu âm

 5 Siêu âm 
Ultrasonography

 

Siêu âm bụng – chậu tổng quát (2D-Doppler) có đánh giá độ xơ và độ nhiễm mỡ gan

6

Siêu âm Doppler động mạch cảnh, đốt sống ngoài sọ với phần mềm Lumi Flow ( ≥ 45 tuổi, béo phì, đái tháo đường, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu…)

7

Siêu âm Doppler tim có phần mềm đánh dấu mô với phần mềm S-Shearwave imaging

8

Siêu âm tuyến vú 2 bên có phần mềm đánh dấu mô với phần mềm S-Shearwave imaging

 9

Siêu âm tuyến giáp và vùng cổ có phần mềm đánh dấu mô với phần mềm S-Shearwave imaging

 10 Điện tim 

Đo điện tâm đồ nghỉ tĩnh

 11

Chụp X-Quang

X-Quang ngực thẳng 

 12

Nội soi 

Nội soi mũi xoang

13

 

 

 

Xét nghiệm máu


 

 

 

 

 


 


 

 

 

 

 

Total protein, Albumin, A/G (xét nghiệm về chất đạm)

14

CPK (men tim)

15

Amylase (men tụy)

 16

Điện giải đồ: Na+, Cl-, K+ và Ca toàn phần

 17

Bộ lipid máu: Cholesterol toàn phần , Triglycerid, HDL-C, LDL-C   

 18

Chức năng thận: Creatinine, độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)

 19

Acid Uric

 20

Bộ đường máu : Đường máu đói, HbA1c ( nhịn ăn ít nhất 8 tiếng)

 21

Công thức Máu (CBC)

22

Ferritin (dự trữ sắt), Serum iron ( sắt huyết thanh)

23

Tầm soát viêm: hs-CRP

24

Chức năng tuyến giáp:TSH, FT4

25

Định lượng Vitamin D ( 25 - Hydroxy Vitamin D)

26

Định lượng Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

27

 

Tầm soát viêm gan

Hepatitis screening


 

 

HAV – IgM (viêm gan siêu vi A)

 28

HBsAg, HBsAb (viêm gan siêu vi B)

 29

Anti HCV (viêm gan siêu vi C)

 30

Men gan: AST, ALT, GGT, Bilirubin total, Bilirubin direct, Bilirubin indirect

31

Xét nghiệm tầm soát ung thư
Tumor marker

 

 

 

 


 


 

 

AFP (gan)

32

CEA (đường tiêu hóa)

33

CA19-9 (tụy)

34

CYFRA 21.1 (phổi)

35

CA 72.4 (Dạ dày)

36

CA 15.3 (Vú)

37

CA 125 (Tử cung, Buồng trứng)

38

SCC (Biểu mô tế bào vẩy)

39

Xét nghiệm nước tiểu
Urinalysis


 

Tổng phân tích nước tiểu

40

Cặn lắng nước tiểu

41

Xét nghiệm phân
Faecal Test

Tìm hồng cầu ẩn trong phân – 2 mẫu

42

Khám chuyên khoa
Specialist Consultation

 

 


 

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng

43

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Mắt

44

Khám và tư vấn bác sĩ chuyên khoa Nội tổng quát

45

Hồ sơ tổng kết gói khám tổng quát